GIỚI THIỆU THƯ MỤC TRUYỆN LỊCH SỬ THIẾU NHI

LỜI GIỚI THIỆU

 

Kính thưa quý thầy cô giáo và các em học sinh thân mến!

Ngoài những kiến thức lịch sử thu được trên lớp thông qua các môn học, các em học sinh cũng có thể học và nhớ về các sự kiện lịch sử, các anh hùng hào kiệt của dân tộc thông qua những cuốn Tranh truyện lịch sử Việt Nam.

        Nội dung các cuốn truyện được thể hiện bằng nhiều những hình ảnh bắt mắt, câu chữ dễ đọc, dễ hiểu, dễ nhớ đối với học sinh tiểu học.

          Để giúp thầy cô và các em học sinh dễ dàng tìm kiếm nhanh chóng những cuốn sách mà mình yêu thích, thư viện trường THCS Nhơn Tân đã soạn ra bản thư mục chuyên đề giới thiệu sách “Tranh truyện lịch sử Việt Nam”.

          Rất hân hạnh giới thiệu đến các thầy cô giáo và các em các câu chuyện kể về các anh hùng, vị tướng tài ba của đất nước gắn liền với những sự kiện lịch sử dựng nước và giữ nước của dân tộc. Ngoài những cuốn sách trong bản thư mục trên thư viện nhà trường còn rất nhiều các cuốn sách khác phục vụ cho dạy và học của thầy cô và các em tôi xin hân hạnh được giới thiệu.

Cấu trúc thư mục gồm 3 phần:

- Phần I: Lời nói đầu

- Phần II: Nội dung thư mục

- Phần III: Bảng tra cứu theo tên tài liệu

Trong bảng thư mục các tài liệu được sắp xếp theo thứ tự chữ cái A, B, C… họ tên tác giả hoặc tên tài liệu để giúp bạn đọc thuận tiện tra cứu.

Trong quá trình biên soạn thư mục không thể tránh khỏi thiếu sót mong thầy cô và các em học sinh đóng góp ý kiến để thư mục sau biên soạn tốt hơn.

          Xin chân thành cảm ơn!

                                                                                      THƯ VIỆN

 


Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1. AN CƯƠNG
    Tiếng trống Mê Linh. T5/ Lời: Nguyễn Văn Thảo, Tranh: Phạm MInh Tuấn, Cố vấn KH: GS. Chương Thâu.- H.: Dân trí, 2017.- 23 tr.; 19 cm..- (Truyện tranh lịch sử Việt Nam)
     ISBN: 9786048838614
     Chỉ số phân loại: 959.7011 AC.T5 2017
     Số ĐKCB: TN.00337, TN.00338, TN.00339, TN.00340, TN.00341, TN.00342,

2. Hậu Ngô Vương: T13/ Nguyễn Văn Thảo lời; Nguyễn Hồng Nhung tranh; Chương Thâu cố vấn khoa học..- H.: Dân trí, 2017.- 23tr.: minh họa; 18cm.- (Truyện tranh lịch sử Việt Nam ;)
     Chỉ số phân loại: 895.9223 NVT.HN 2017
     Số ĐKCB: TN.00412, TN.00413, TN.00414, TN.00415, TN.00416, TN.00422,

3. Nguyên phi Ỷ Lan. T21.- Hà Nội: Giáo dục, 2017.- 23 tr.: tranh màu; 24 cm..- (Truyện tranh lịch sử)
     Chỉ số phân loại: 959.7023 .NP 2017
     Số ĐKCB: TN.00429, TN.00430, TN.00431, TN.00432, TN.00433, TN.00434, TN.01231,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4. lý công uẩn mở nghiệp nhà lý: T17/ Kim Dung: Lời; Phạm Thành Hưng: Tranh; Chương Thâu: Cố vấn.- H.: Dân trí, 2017.- 23tr.; 24cm..- (Truyện tranh lịch sử Việt Nam. T.17)
     ISBN: 9786048838768
     Chỉ số phân loại: 895.92234 NKD.LC 2017
     Số ĐKCB: TN.00456, TN.00457, TN.00458, TN.00459, TN.00460, TN.00461,

5. Mai Hắc Đế dựng nghiệp: Truyện tranh: T9/ Lời: Nguyễn Văn Thảo ; Tranh: Thanh Thuý.- H.: Dân trí, 2017.- 23tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Truyện tranh lịch sử Việt Nam)
     Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và sự nghiệp dựng nước của Mai Hắc Đế..
     Chỉ số phân loại: 959.701 NVT.MH 2017
     Số ĐKCB: TN.00462, TN.00463, TN.00464, TN.00465, TN.00466, TN.00467,

6. Bố Cái đại vương: Truyện tranh: T10/ Lời: Nguyễn Văn Thảo ; Tranh: Nguyễn Duy Thành.- H.: Dân trí, 2017.- 23tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Truyện tranh lịch sử Việt Nam)
     Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời và cuộc khởi nghĩa của Bố Cái Đại Vương chống lại nhà Đường..
     Chỉ số phân loại: 959.701 NVT.BC 2017
     Số ĐKCB: TN.00468, TN.00469, TN.00470, TN.00471, TN.00472, TN.00473,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học7. Họ Khúc dấy nghiệp: Truyện tranh. T11/ Lời: Nguyễn Văn Thảo ; Tranh: Thanh Thuý.- H.: Dân trí, 2017.- 23tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Truyện tranh lịch sử Việt Nam)
     ISBN: 9786048838676
     Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc khởi nghĩa của họ Khúc chống lại giặc phong kiến phương Bắc..
     Chỉ số phân loại: 959.701 NVT.H11 2017
     Số ĐKCB: TN.00474, TN.00475, TN.00476, TN.00477, TN.00478, TN.00479,

8. TRẦN BẠCH ĐẰNG
    Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.10: Họ khúc dựng nền tự chủ Hán/ Trần Bạch Đằng ch.b ; Nguyễn Khắc Thuần b.s ; Nguyễn Trung Tín hoạ sĩ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2003.- 94tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.70210022 TBD.L10 2003
     Số ĐKCB: TN.00775, TN.00776, TN.00777, TN.00778,

9. TRẦN BẠCH ĐẰNG
    Lịch sử Việt Nam bằng tranh. T.12: Cờ Lau vạn thắng vương/ Trần Bạch Đằng ch.b ; Lê Văn Năm b.s ; Nguyễn Đức Hoà hoạ sĩ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 103tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7021022 TBD.L12 2004
     Số ĐKCB: TN.00783, TN.00784, TN.00785,

12. Tập kể chuyện theo tranh 1. T.2/ Nguyễn Nghiệp, Đàm Hồng Quỳnh.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 1999.- 64tr : tranh vẽ; 21cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 1DHQ.T2 1999
     Số ĐKCB: TN.00870,

13. Lê Thánh Tông: Truyện tranh/ Tranh: Nguyễn Chương Tố.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2004.- 15tr.: tranh vẽ; 19cm.- (Bé học Sử Việt)
     Chỉ số phân loại: 959.7026092 NCT.LT 2004
     Số ĐKCB: TN.01213, TN.01214, TN.01215, TN.01216, TN.01217, TN.01218, TN.01219, TN.01220, TN.01221, TN.01222, TN.01223, TN.01224,

14. HỒ CHÍ MINH
    Lịch sử nước ta. T.5/ Hồ Chí Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 16tr : tranh vẽ; 19cm.- (Bé học sử Việt)
     Tóm tắt: Giới thiệu diễn ca lịch sử Việt Nam từ đời vua Lê Thánh Tôn đến khởi nghĩa Tây Sơn (1771) lập nên triều Tây Sơn (1778-1002).
     Chỉ số phân loại: 959.703 HCM.L5 2000
     Số ĐKCB: TN.01237, TN.01238,

15. HỒ CHÍ MINH
    Lịch sử nước ta. T.8/ Hồ Chí Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 16tr : tranh vẽ; 19cm.- (Bé học sử Việt)
     Tóm tắt: Khái quát tình hình đất nước ta những ngày trước khi tổng khởi nghĩa giành chính quyền (1945).
     Chỉ số phân loại: 959.703 HCM.L8 2000
     Số ĐKCB: TN.01247, TN.01248, TN.01251,