GIỚI THIỆU THƯ MỤC SÁCH THAM KHẢO

Kính thư quý thầy cô giáo và các em học sinh thân mến!

“Sách là người bạn tốt của chúng ta, sách cho ta tất cả mà không đòi hỏi ở chúng ta điều gì”. Sách cho ta nguồn tri thức của nhân loại, sách cho ta những hiểu biết về cuộc sống. Với chúng ta thì sách luôn là người bạn tri kỉ giúp giúp chúng ta học tốt hơn.

Bên cạnh những cuốn sách giáo khoa không thể thiếu, chúng ta phải lựa chọn những cuốn sách tham khảo phù hợp với từng môn học, bởi sách tham khảo là một tài liệu rất cần thiết và hữu ích cho chúng ta ở tất cả các môn.

Để đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc đặc biệt giúp các thầy cô giáo và các em học sinh khối 9 lựa chọn được những cuốn sách cần thiết, Thư viện Trường THCS Nhơn Tân đã biên soạn cuốn thư mục: “ Thư mục sách tham khảo lớp 9”. Bản thư mục tuyển chọn ra những cuốn sách tham khảo, nâng cao bồi dưỡng học sinh giỏi, học sinh đội tuyển mà tủ sách nhà trường đang có. Qua đây giúp thầy cô và các em học sinh dễ dàng tìm đọc một số tài liệu tham khảo bổ ích.

Cấu trúc thư mục gồm 3 phần:

- Phần I: Lời nói đầu

- Phần II: Nội dung thư mục

- Phần III: Bảng tra cứu theo tên tài liệu

Trong bảng thư mục các tài liệu được sắp xếp theo thứ tự chữ cái A, B, C… họ tên tác giả hoặc tên tài liệu để giúp bạn đọc thuận tiện tra cứu.

Trong quá trình biên soạn thư mục không thể tránh khỏi thiếu sót mong thầy cô và các em học sinh đóng góp ý kiến để thư mục sau biên soạn tốt hơn.

          Xin chân thành cảm ơn!

                                                                                      THƯ VIỆN

 

 

Tháng 01 năm 2022

Tháng 01 năm 2022

 

 
   

 

 


1. Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam. T.2, Q.1: Truyện cổ tích/ Phan Trọng Thưởng, Nguyễn Cử.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 1999.- 778 tr.; 24cm..
     ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia - Viện Văn học
     Chỉ số phân loại: 398.209597 .TT 1999
     Số ĐKCB: TK.00021, TK.00022,

2. ĐẶNG VĂN LUNG
    Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam. T.5: Sử thi và truyện thơ/ Biên soạn: Đặng Văn Lung, Sông Thao.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2001.- 1107tr.; 24cm.
     ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học Xã hội và Nhân văn quốc gia. Viện Văn học
     Chỉ số phân loại: 398.209597 DVL.T5 2001
     Số ĐKCB: TK.00035, TK.00036, TK.00037, TK.00038,

3. Nguyễn ái Quốc Hồ Chí Minh: Tuyển chọn và trích dẫn những bài phê bình, bình luận văn học của các nhà văn và các nhà nghiên cứu Việt Nam.- TP.Hồ Chí Minh: Văn nghệ thành phố, 2007.- 1159tr.; 24cm.
     Nguyễn Như ý
     Chỉ số phân loại: KPL NNY.NA 2007
     Số ĐKCB: TK.00042,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4. LỘC PHƯƠNG THUỶ
    Lí luận - phê bình văn học thế giới thế kỉ XX: Nghiên cứu, phê bình văn học. T.1/ Lộc Phương Thuỷ chủ biên.- H.: Nxb.Giáo dục, 2007.- 609tr.; 21cm.
     ISBN: 8934980787496
     Chỉ số phân loại: 164000 LPT.LL 2007
     Số ĐKCB: TK.00044, TK.00110,

5. Văn chương Tự lực văn đoàn. T.1: Nhất Linh - Thế Lữ - Tú Mỡ/ Giới thiệu và tuyển chọn: Phạn Trọng Thưởng, Nguyễn Cừ.- H.: Giáo dục, 2006.- 1230tr; 24cm.
     ĐTTS ghi: Viện văn học. Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn quốc gia
     Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược tiểu sử các sáng tác chính và một số tác phẩm truyện ngắn, tiểu thuyết của nhà văn Nhất Linh, Thế Lữ; Tác phẩm thơ trào phúng của nhà thơ Tú Mỡ.
     Chỉ số phân loại: 895.9223 .VC 2006
     Số ĐKCB: TK.00050,

6. HÀ VIỆT ANH
    Thế giới quanh ta: Tri thức bách khoa phổ thông. T.2: Con người và sự sống/ Hà Việt Anh, Cù Thị Vân Anh, Nguyễn Thị Mai Hồng...- H.: Giáo dục, 2004.- 827tr : ảnh; 24cm.
     Tóm tắt: Trả lời những câu hỏi về con người, sự sống và các hoạt động xã hội dựa trên cơ sở tham khảo tư liệu thống nhất từ các bộ sách tri thức bách khoa nổi tiếng trên thế giới.
     Chỉ số phân loại: KPL HVA.T2 2004
     Số ĐKCB: TK.00054, TK.00055, TK.00056,

7. Kiến thức từ A đến Z cho thiếu niên. T.1/ Trịnh Huy Hoá, Trịnh Thanh Mai dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2003.- 392tr : minh hoạ; 24cm.
     T.1
     Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu, giải đáp hàng trăm câu chuyện sắp xếp theo thứ tự ABC, lần lượt từ A đến Y về rất nhiều các lĩnh vực tri thức, kiến thức về con người, động vật, địa lí, thiên nhiên, môi trường xã hội...dành cho lứa tuổi thanh thiếu niên.
     Chỉ số phân loại: KPL TTM.K1 2003
     Số ĐKCB: TK.00138, TK.00139,

8. KHANG VIỆT
    Từ điển Việt Anh= Vietnamese - English dictionary/ Khang Việt.- Hà Nội: Từ điển Bách khoa, 2010.- 799tr.: bảng; 24cm.
     Đầu bìa sách ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Ngôn ngữ học
     Tóm tắt: Giới thiệu các từ, thuật ngữ tiếng Việt, tiếng Anh sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt.
     Chỉ số phân loại: 495.9223 KV.TD 2010
     Số ĐKCB: TK.00141,

9. TRẦN MẠNH THƯỜNG
    Những di sản nổi tiếng thế giới/ Trần Mạnh Thường b.s.- H.: Văn hoá Thông tin, 2000.- 923tr : 136tr. ảnh màu: minh hoạ; 21cm.
     Thư mục: tr. 898
     Tóm tắt: Giới thiệu 9 di sản văn hoá thế giới mang tính toàn cầu. 472 di sản văn hoá. 133 di sản tự nhiên. 25 di sản tổng hợp. Các di sản được giới thiệu trong từng nước xếp theo chữ cái A, B, C.
     Chỉ số phân loại: 909 TMT.ND 2000
     Số ĐKCB: TK.00152,

10. HỒ NGỌC ĐẠI
    Hồ Ngọc Đại bài báo/ Hồ Ngọc Đại.- H.: Lao động, 2000.- 1017tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Gồm hơn 100 bài viết được rút trọn trên các báo, tạp chí trong nước cuả tác giả Hồ Ngọc Đại. Bài viết đề cập những vấn đề lý luận chung, hầu hết các bài đều bàn đến công nghệ, giáo dục dưới nhiều khía cạnh.
     Chỉ số phân loại: 370 HND.HN 2000
     Số ĐKCB: TK.00155, TK.00156, TK.00157, TK.00161, TK.00158, TK.00159, TK.00160,

12. THU HOÀI
    Bình Định những năm tháng chiến tranh: Kí. T.1.- Hồ Chí Minh: Nxb. Văn nghệ tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 688 tr.; 24 cm.
     Chỉ số phân loại: 895.92234 TH.B1 2005
     Số ĐKCB: TK.00162,

13. THY TRÂN
    Trò chuyện cùng muông thú/ Thy Trân, Ngọc Dung, Minh Thu.. tuyển chọn.- H.: Thanh niên, 1999.- 793tr; 19cm.
     Tóm tắt: Những thông tin về sự hình thành các trạng thái sinh học, sự tiến triển, cuộc sống phong phú, đa dạng của các loài động vật trên thế giới.
     Chỉ số phân loại: 591.61 TT.TC 1999
     Số ĐKCB: TK.00166,

14. HỨA TRỌNG LÂM
    Phong thần diễn nghĩa. T.2/ Hứa Trọng Lâm ; Mộng Bình Sơn dịch.- H.: Văn học, 2007.- 587tr.; 24cm.
     Tên sách tiếng Trung: 封神演义
     Chỉ số phân loại: 895.1346 HTL.P2 2007
     Số ĐKCB: TN.01281, TK.00173,

15. ĐỖ VĂN NINH
    Văn bia Quốc Tử Giám Hà Nội/ Đỗ Văn Ninh b.s.- H.: Văn hoá Thông tin, 2000.- 651tr; 21cm.- (Sách Kỷ niệm 990 năm Thăng Long - Hà Nội)
     Tóm tắt: Lịch sử phát triển của Quốc Tử Giám Hà Nội: Kiến trúc, bảng vàng, sơ đồ vị trí bia, giá trị nghệ thuật cuả các tấm bia nghè, thống kê số liệu bia hiện còn; Văn bia Quốc Tử Giám: Liệt kê 82 tên bia và tên các tiến sĩ của các năm với các bài kí đề tên tiến sĩ khoa niên hiệu (từ bia số 1 năm 1442 đời Lê Thánh Tông đến bia số 82 năm 1779 niên hiệu Cảnh Hưng năm thứ 40).
     Chỉ số phân loại: 959.731 DVN.VB 2000
     Số ĐKCB: TK.00178, TK.00179,

16. NGUYỄN NHƯ Ý
    Từ điển văn hoá, phong tục cổ truyền Việt Nam/ Nguyễn Như Ý, Chu Huy.- H.: Giáo dục, 2011.- 439tr.; 21cm.
     Thư mục: tr. 438-439
     ISBN: 978604002433
     Tóm tắt: Khảo cứu và miêu tả ngắn gọn hơn 2000 mục từ phản ánh các phạm trù, các khái niệm, các sự vật, hiện tượng gắn liền với hoạt động sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần của con người Việt Nam trong tiến trình hình thành và phát triển về: công cụ sản xuất, các lối thức riêng trong ăn mặc, cư trú, các phong tục, lễ nghi, tập quán gắn với vòng đời....
     Chỉ số phân loại: 390.03 NNY.TD 2011
     Số ĐKCB: TK.00194,