Bạn đọc thân mến!
Sách, báo có vị trí đặt biệt quan trọng đối với đời sống xã hội. Với nhà trường sách, báo càng có ý nghĩa quan trọng vì nó là người bạn gần gũi nhất, là học liệu cần thiết nhất của thầy và trò. Học sinh cần có sách giáo khoa, sách tham khảo, sách nghiệp vụ để phục vụ giảng dạy và bồi dưỡng chuyên môn. Hoạt động chủ yếu của giáo viên và học sinh trong nhà trường là dạy và học, cả hai hoạt động này chủ yếu sử dụng công cụ là sách.
Chính vì vậy Thư viện Trường Tiểu Nhơn An tổ chức Biên soạn thư mục “ Giới thiệu sách giáo khoa lớp 3” trong cơ sở giáo dục tiểu học trên địa bàn thị xã An Nhơn từ năm học 2023 – 2024, để phục vụ tốt cho công tác giảng dạy và học tập.
Các đầu sách được giới thiệu trong thư mục này đều có trong thư viện nhà trường, rất vui và hân hạnh được đón chào các thầy giáo, cô giáo cùng tất cả các em học sinh.
Trân trọng cảm ơn !
Thư viện trường Tiểu học Nhơn An
![]() ISBN: 9786043094213 Chỉ số phân loại: 372.6 2NMT.T1 2021 Số ĐKCB: GK.00028, GK.00376, GK.00485, GK.00486, GK.00487, GK.00489, GK.00490, GK.00488, GK.00029, |
2. Mỹ thuật 2/ Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Xuân Tiến( ch.biên), Nguyễn Tuấn Cường, Hoàng Minh Phúc....- Lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2021.- 79 tr: tranh màu; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040255754 Chỉ số phân loại: 372.52 M600T2 2021 Số ĐKCB: GK.00035, GK.00036, GK.00037, GK.00038, GK.00039, GK.00525, |
![]() ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo ISBN: 9786043094237 Chỉ số phân loại: 372 Đ108Đ2 2021 Số ĐKCB: GK.00034, GK.00381, |
4. Giáo dục thể chất 2/ Ch.b.: Nguyễn Duy Quyết, Hồ Đắc Sơn (tổng ch.b.), Lê Anh Thơ....- H.: Giáo dục, 2021.- 95tr.: minh hoạ; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040251381 Chỉ số phân loại: 372.86 GI-108DT 2021 Số ĐKCB: GK.00043, GK.00044, GK.00045, GK.00517, GK.00518, |
![]() ISBN: 9786043093995 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A2 2021 Số ĐKCB: GK.00047, GK.00531, GK.00691, GK.01027, |
6. Tiếng Anh 2: Notebook/ Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh,....- Huế: Đại học Huế, 2021.- 72 tr: hình vẽ, bảng; 27cm. ISBN: 9786049749247 Chỉ số phân loại: 372.65 T306A2 2021 Số ĐKCB: GK.00046, GK.01028, |
![]() ISBN: 9786043094886 Chỉ số phân loại: 372.6521 T306A2 2021 Số ĐKCB: GK.00048, GK.00690, GK.01026, |
8. Toán 2: Sách giáo khoa. T.1/ Hà Huy Khoái (T.ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 139tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040287342 Chỉ số phân loại: 372.7 2VVD.T1 2021 Số ĐKCB: GK.00378, |
9. Toán 2: Sách giáo khoa. T.2/ Hà Huy Khoái(T.ch.b.), Lê Anh Vinh (ch.b), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2022.- 139tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống) ISBN: 9786040287359 Chỉ số phân loại: 372.7 2VVD.T2 2022 Số ĐKCB: GK.00469, GK.00470, GK.00470GK.00481, GK.00482, GK.00379, GK.00484, GK.00481, |
10. Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh Bình Định lớp 2/ Đào Đức Tuấn ( tổng chủ biên), Phan Thanh Liêm ( chủ biên ), Trần Thị Thúy Diễm....- H.: Giáo dục, 2021.- 35tr.: minh họa màu; 27cm.. ĐTTS ghi: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định ISBN: 9786040294623 Chỉ số phân loại: 363.1 2DDT.TL 2021 Số ĐKCB: GK.00380, GK.00513, GK.00514, GK.00533, GK.00788, GK.00787, GK.00918, GK.00917, GK.00916, |
![]() ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo ISBN: 9786043094237 Chỉ số phân loại: 372 Đ108Đ2 2021 Số ĐKCB: GK.00034, GK.00381, |
12. Tự nhiên và Xã hội 2/ Đỗ Xuân Hội(tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thu Hằng (ch.b.), Lưu Phương Thanh Bình,....- H.: Giáo dục, 2021.- 124tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040256249 Chỉ số phân loại: 372.3 2.TN 2021 Số ĐKCB: GK.00382, GK.00503, GK.00504, GK.00505, GK.00506, GK.00507, |
13. Hoạt động trải nghiệm 2: Sách giáo khoa/ Phó Đức Hòa, Vũ Quang Tuyên (Đồng tổng ch.b.), Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Tâm, Đinh Thị Kim Thoa (ch.b.), Nguyễn Hồng Kiên, Nguyễn Thị Bích Liên, Nguyễn Thị Hà Liên.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2021.- 91tr.: minh hoạ; 27cm.- (Chân trời sáng tạo) ISBN: 9786040289278 Chỉ số phân loại: 372.37 2DTKT.HD 2021 Số ĐKCB: GK.00383, GK.00508, GK.00509, GK.00510, GK.00511, |