GIỚI THIỆU THƯ MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 1

TRƯỜNG TIỂU HỌC NHƠN AN

 

 

LỜI GIỚI THIỆU

 

          Bạn đọc thân mến!

          Sách, báo có vị trí đặt biệt quan trọng đối với đời sống xã hội. Với nhà trường sách, báo càng có ý nghĩa quan trọng vì nó là người bạn gần gũi nhất, là học liệu cần thiết nhất của thầy và trò. Học sinh cần có sách giáo khoa, sách tham khảo, sách nghiệp vụ để phục vụ giảng dạy và bồi dưỡng chuyên môn. Hoạt động chủ yếu của giáo viên và học sinh trong nhà trường là dạy và học, cả hai hoạt động này chủ yếu sử dụng công cụ là sách.

Chính vì vậy Thư viện Trường Tiểu Nhơn An tổ chức Biên soạn thư mục “ Giới thiệu sách giáo khoa lớp 3” trong cơ sở giáo dục tiểu học trên địa bàn thị xã An Nhơn từ năm học 2023 – 2024, để phục vụ tốt cho công tác giảng dạy và học tập.

          Các đầu sách được giới thiệu trong thư mục này đều có trong thư viện nhà trường, rất vui và hân hạnh được đón chào các thầy giáo, cô giáo cùng tất cả các em học sinh.              

                                                  

          Trân trọng cảm ơn !                     

 

                                                                      Thư viện trường Tiểu học Nhơn An

 

 

 

 


Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1. Tiếng Việt 1. T.1: Học vần/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.), Hoàng Hoà Bình, Nguyễn Thị Ly Kha, Lê Hữu Tỉnh.- Tái bản lần thứ 1, có chỉnh lí.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2021.- 172tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786043092141
     Chỉ số phân loại: 372.6 1HHB.T1 2021
     Số ĐKCB: GK.00001, GK.00002, GK.00371, GK.00392, GK.00393, GK.00394, GK.00395, GK.00396, GK.00397, GK.00398, GK.00399,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học2. Tiếng Việt 1. T.2: Học vần luyện tập tổng hợp/ Nguyễn Minh Thuyết (tổng ch.b.), Hoàng Thị Minh Hương, Trần Mạnh Hưởng, Đặng Kim Nga.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 167tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786049873263
     Chỉ số phân loại: 372.6 1HTMH.T2 2020
     Số ĐKCB: GK.00004,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học3. Toán 1/ Đỗ Đức Thái (Tổng ch.b.), Đỗ Tiến Đạt (ch.b.), Nguyễn Hoài Anh....- H.: Đại học Sư phạm, 2020.- 172tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045459225
     Chỉ số phân loại: 372.7 1NTTS.T1 2020
     Số ĐKCB: GK.00005, GK.00367, GK.00384, GK.00385, GV.00386, GK.00387, GK.00388, GK.00389, GK.00390, GK.00391, GK.00386,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học4. Tự nhiên và Xã hội 1/ Mai Sỹ Tuấn (tổng ch.b.), Bùi Phương Nga (ch.b.), Nguyễn Tuyết Nga....- H.: Đại học Sư phạm, 2020.- 143tr.: tranh màu; 27cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786045459232
     Chỉ số phân loại: 372.3 1NTTT.TN 2020
     Số ĐKCB: GK.00006,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học5. Giáo dục thể chất 1/ Đặng Ngọc Quang (tổng ch.b., ch.b.), Nguyễn Công Trường.- H.: Đại học Sư phạm, 2020.- 95tr.: minh hoạ; 27cm.
     ISBN: 9786045459256
     Chỉ số phân loại: 372.86 1DNQ.GD 2020
     Số ĐKCB: GK.00007, GK.00008, GK.00009, GK.00010, GK.00011, GK.00432, GK.00433, GK.00434, GK.00435, GK.00436,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học6. Mĩ thuật 1/ Phạm Văn Tuyến (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Đông (ch.b.), Phạm Đình Bình....- H.: Đại học Sư phạm, 2020.- 79tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786045459249
     Chỉ số phân loại: 372.52 1NMQ.MT 2020
     Số ĐKCB: GK.00012, GK.00013, GK.00014, GK.00015, GK.00437, GK.00438, GK.00439, GK.00440, GK.00441,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học8. Hoạt động trải nghiệm 1/ Nguyễn Dục Quang (tổng ch.b.), Nguyễn Thị Thu Hằng, Phạm Quang Tiệp, Ngô Quang Quế.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 87tr.: ảnh, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786049873294
     Chỉ số phân loại: 372.37 1NQQ.HD 2020
     Số ĐKCB: GK.00017, GK.00366, GK.00416, GK.00417, GK.00418, GK.00419, GK.00420, GK.00421, GK.00422, GK.00423,

9. Âm nhạc 1/ Lê Anh Tuấn (tổng ch.b.), Đỗ Thanh Hiên.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh, 2020.- 72tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786049873287
     Chỉ số phân loại: 372.87 1LAT.ÂN 2020
     Số ĐKCB: GK.00018, GK.00019, GK.00020, GK.00021, GK.00022, GK.00442, GK.00443, GK.00444, GK.00445,

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học11. Vở thực hành Mĩ thuật 1/ Nguyễn Thị Đông, Phạm Đình Bình, Nguyễn Hải Kiên.- H.: Nxb. Đại học Sư phạm, 2020.- 39tr.: ảnh, tranh vẽ; 21cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786045468265
     Chỉ số phân loại: 372.52 V450TH 2020
     Số ĐKCB: GK.00025, GK.00026, GK.00027,